555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [thiên đường thú cưng]
Động từ nghiêng về hoặc chú trọng quá mức về một phía hay một mặt nào đó trong nhận xét, đánh giá, hoạt động đội bóng có lối đá thiên về tấn công thiên về hình thức
Phân biệt nghĩa của các yếu tố cấu tạo Hán Việt đồng âm “thiên” trong các từ Hán Việt sau: thiên: thiên lí, thiên lí mã, thiên niên kỉ/ thiên cung, thiên nga, thiên đình, thiên tử/ thiên cư, thiên đô.
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'thiên' trong tiếng Việt. thiên là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
thiên trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ thiên trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
Thiên là gì: Mục lục 1 Danh từ 1.1 từng phần lớn của quyển sách (thường là sách cổ), trong thường gồm có nhiều chương 1.2 (Trang trọng) từ dùng để chỉ từng đơn vị bài viết hoặc tác phẩm có giá trị lớn...
⑦ Thiên, trời, ông trời: 天堂 Thiên đàng, thiên đường; 天公忽生我 Ông trời bỗng sinh ra tôi (Vương Phạm Chí thi); 老天爺 Ông trời; 天仙 Thiên tiên; 天子 Thiên tử, con trời, hoàng đế, nhà vua;
10 thg 6, 2025 · Ảnh thiên về đóng phim hơn, chứ hát thì người thân cũng chẳng dám khen quá trớn. It's true that he gravitates more towards acting, I think even his relatives would not overpraise his singing ability.
Thiên thường chỉ nơi trên cao như thiên đường, thiên cung trong văn hóa theo quan niệm của các tôn giáo như công giáo liên quan tới các nhân vật như thiên thần, thiên sứ, thiên binh...
Thiên kèm nghĩa tiếng anh Celestial, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan
Chủ đề thiên nghĩa là gì: Từ 'thiên' trong tiếng Việt mang nhiều ý nghĩa phong phú, bao gồm 'trời', 'thiên nhiên' và các khái niệm liên quan.
Bài viết được đề xuất: